Thực đơn
Kusatsu, Gunma Nhân khẩuTheo dữ liệu điều tra dân số Nhật Bản, dân số thị trấn Kusatsu đạt đỉnh vào năm 1980. Từ năm 1990 đến nay dân số đang có xu hướng giảm dần.[6][1]
Năm | Số dân | ±% |
---|---|---|
1920 | 2.720 | — |
1930 | 4.143 | +52.3% |
1940 | 7.538 | +81.9% |
1950 | 7.178 | −4.8% |
1960 | 7.933 | +10.5% |
1970 | 8.591 | +8.3% |
1980 | 9.341 | +8.7% |
1990 | 8.620 | −7.7% |
2000 | 7.702 | −10.6% |
2010 | 7.148 | −7.2% |
2020 | 6.049[6] | −15.4% |
2023 | 6.027[1] | −0.4% |
Thực đơn
Kusatsu, Gunma Nhân khẩuLiên quan
Kusatsu, Gunma Kusatsu, Shiga Kulat, SusurlukTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kusatsu, Gunma https://tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?lang... https://www.town.kusatsu.gunma.jp/www/contents/148... http://www.data.jma.go.jp/obd/stats/etrn/view/nml_... http://www.data.jma.go.jp/obd/stats/etrn/view/rank... https://tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?lang... http://www.town.kusatsu.gunma.jp/ https://www.citypopulation.de/php/japan-gunma.php https://www.data.jma.go.jp/obd/stats/etrn/view/nml... https://www.data.jma.go.jp/obd/stats/etrn/view/ran...